Máy cắt plasma thực chất là công nghệ cắt kim loại bằng tia plasma dùng chất khí để cắt những kim loại có khả năng dẫn điện. Một số chất khí được sử dụng trong hệ thống này có là khí oxy, nito, khí nén,…Để những chất khí này có khả năng trong việc cắt bề mặt kim loại thì cần cung cấp cho chúng một năng lượng để ion hóa các nguyên tử khí để chúng trở nên có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt. Quá trình oxy hóa sảy ra mạnh và dòng khí được cung cấp năng lượng liên tục sẽ tạo ra các dòng tia plasma, các tia này sẽ được dẫn đến đầu cắt và có khả năng cắt trên bề mặt kim loại với độ dày tấm kim loại khác nhau.
Hiệu suất cắt và bảng thông số cơ bản của vòi cắt (cắt propan)
|
|||||||
割嘴号(#) |
切割氧孔径(mm) | 切割厚度(mm) | 割缝半径(mm) | 预热时间(s) | 切割速度(mm/min) | 气体压力 | |
氧气 |
丙烷 |
||||||
0 |
1.0 | 5-15 | 1.2 | 10-13 | 480-380 | 0.2-0.4 | >0.03 |
1 |
1.2 | 15-30 | 1.4 | 12-15 | 400-320 | 0.26-0.45 |
>0.03 |
2 |
1.4 | 30-50 | 1.6 | 14-17 | 350-380 | 0.25-0.45 |
>0.03 |
3 |
1.6 | 50-70 | 1.9 | 16-19 | 300-240 | 0.3-0.5 |
>0.04 |
4 |
1.8 | 70-90 | 2.2 | 18-25 | 260-200 | 0.3-0.5 |
>0.04 |
5 |
2.0 | 90-120 | 2.4 | 24-32 | 210-170 | 0.4-0.6 |
>0.04 |
6 |
2.4 | 120-160 | 2.9 | 31-42 | 180-140 | 0.5-0.8 |
>0.05 |
割嘴切割性能及基本参数表(乙炔切割) |
|||||||
割嘴号(#) |
切割氧孔径(mm) | 切割厚度(mm) | 割缝半径(mm) | 预热时间(s) | 切割速度(mm/min) | 气体压力 | |
氧气 |
乙炔 |
||||||
0 |
0.8 | 5-10 | 1 | 10-13 | 600-450 | 0.2-0.4 |
>0.03 |
1 |
1.0 | 10-20 | 1.2 | 12-15 | 480-380 | 0.2-0.4 |
>0.03 |
2 |
1.2 | 20-30 | 1.4 | 14-17 | 400-320 | 0.25-0.45 |
>0.03 |
3 |
1.4 | 30-50 | 1.7 | 16-19 | 350-380 | 0.25-0.45 |
>0.03 |
4 |
1.6 | 50-70 | 2 | 18-25 | 300-240 | 0.3-0.5 |
>0.04 |
5 |
1.8 | 70-90 | 2.2 | 24-32 | 260-200 | 0.3-0.5 |
>0.04 |
6 | 2.0 | 90-120 | 2.4 | 31-42 | 210-170 | 0.4-0.6 |
>0.04 |